Tìm kiếm: - Có 67 sản phẩm


Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch P2540xs L2+ Managed 10G PoE (48x RJ45 Gigabit PoE + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)
48 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 6 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 Factory Reset Button.
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A).
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo. Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port). Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 400W
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch G2540xs L2+ Managed 10G (48x RJ45 Gigabit + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)
48 port LAN Gigabit; 6 port Gigabit / 10Gigabit SFP+ slot.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền (8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Có các tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc Cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P2282x L2+ Managed 10G PoE (24x RJ45 GbE PoE+, 4x SFP+ 10Gbps Fiber)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at., 4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 port console, 1 Factory Reset Button
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức êu thụ của từng port (W / A).
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame. Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 480W. Nguồn vào: AC100-240V, Nguồn dự phòng: DC12V và DC48V
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P1282 Web Smart PoE (24x RJ45 PoE+ GbE, 4x SFP+/RJ45 GbE Combo)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 4 port combo Gigabit RJ45 + SFP slot Gigabit
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port (W)
Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A). Lập lịch cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng)
Hỗ trợ chia VLAN 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông các đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 340W
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Core Switch 12 Port DrayTek VigorSwitch FX2120 Layer 2+ Managed (12x SFP+ 10G Fiber, 1x Console )
12 x cổng 10Gbps / 1000Mbps SFP+ slot.
Hai nguồn chạy dự phòng (AC 100-240V + DC 12V).
Tổng băng thông chuyển mạnh lên đến 240 Gbps.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G2282x L2+ Managed 10G (24x RJ45 Gigabit + 4x SFP+ 10Gbps, 1x Console)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G1282 Web Smart (24x RJ45 + 4x SFP+/RJ-45 Uplink Gigabit)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free.


Switch Quản Lý 10 Port DrayTek VigorSwitch P2100 Layer 2+ Managed PoE (8x RJ45 PoE + 2x SFP Gigabit, 1x Console)
8 x cổng Gigabit Ethernet PoE 802.3af/at RJ45. 2 x cổng Gigabit SFP Slot. Tổng công suất PoE 140W.
Quy định mức độ ưu tiên cấp nguồn cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ điện năng của từng port.
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để khởi động lại nguồn PoE của cổng kết nối nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912s (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, SSD 256GB, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
Có sẵn SSD 256GB chạy ứng dụng Docker như Suricata, VigorConnect
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912 (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.


Router Cân Bằng Tải 3G/4G/LTE Draytek Vigor2927Lac (1x WAN + 1x WAN/LAN + 5x LAN Gigabit, 1x USB 2.0, 4G LTE, WiFi AC1300)
1 x cổng WAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
3G/4G/LTE CAT.6 tốc độ cao (Download 300Mbps, Upload 50Mbps).
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
1 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+, 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt)
4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), 2 port USB, 1 port console
Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…
Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN
VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...


Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 960C (AX1800, WiFi 6, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, 1x LAN Gigabit, Ốp trần)
Loại WiFi: Ốp trần (Ceiling AP).
Số cổng LAN: 1 cổng 2.5 Gigabit Ethernet, RJ-45 (PoE-PD).
Chuẩn WiFi 802.11 b/g/n/ax. AC Wave2, MU-MIMO. WiFi 6 AX1800 (up to 1.8Gbps), phát sóng trên 2 băng tầng : 2,4Ghz và 5Ghz.
Tốc độ: 2.4GHz ( max 600Mbps) và 5HGHz (max 1200Mbps).
Kết nối tối đa: 256 user (128 user mỗi băng tần). Chịu tải tối đa 256 user (2.4GHz: 128 user; 5GHz: 128 user).
Số SSID: 8 (4 per radio band).
Antenna: 2x Internal PCB DB, 4x Internal PiFA.
Operating Mode: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender.
Quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2 free.
Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App…
Cho phép quản lý, cấu hình thông qua ứng dụng Draytek Wireless.


Bộ Phát WiFi Draytek VigorAP 1000C (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
2 cổng LAN Gigabit (cho phép chạy gộp 2 đường (LACP), cổng 1 cho phép kết nối lấy nguồn PoE.
6 Anten ngầm, 3 băng tần: 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5GHz (5GHz-1 và 5GHz-2).
Chuẩn AC2200 với băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 2 băng tần 5GHz-1 và 5GHz-2 (867Mbps). Chịu tải tối đa 180 ~ 200 user
Công nghệ MESH cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Giới hạn băng thông cho User/SSID.
Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927Fac (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0, 2 anten)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.

Bộ lưu điện UPS PROLINK PRO903ES (3KVA/2700W)
True double-conversion - Công nghệ chuyển đổi kép
Hệ số công suất đầu ra 0.9
Dải điện đầu vào rộng 110-300V
Tương thích máy phát điện
Tự động khởi động lại sau khi có điện
Sử dụng bộ vi xử lý mạnh đảm bảo độ tin cậy cao
Đáp ứng: Workstation, Server, CCTV, ATM, Motor...


Thiết bị kiểm tra camera ALL IN ONE cầm tay NOYAFA NF-716 (Màn hình 7 inch)
Màn hình cảm ứng Retina 7 inch, độ phân giải 1920*1200: Hiển thị hình ảnh camera sắc nét, sống động như thật.
Tương thích rộng rãi: Kiểm tra camera CVI/TVI/AHD 8MP, EX-SDI 8MP, HD-SDI, 3G-SDI*.
Hỗ trợ giải mã H.265/H.264, hiển thị video 4K, tương thích với các dòng camera phổ biến.
Cấu hình camera theo chuẩn ONVIF của Dahua, Hikvision, Axis,...
Tích hợp Wi-Fi, tạo điểm phát sóng Wi-Fi tiện lợi.
Cổng HDMI IN và OUT giúp kiểm tra các nguồn phát (đầu ghi) và thu (màn hình) video dễ dàng.
Cung cấp nguồn DC12V 3A, DC48V PoE, công suất tối đa 25.5W.
Tạo báo cáo kiểm tra và sửa đổi địa chỉ IP nhanh chóng với ONVIF.
Cài đặt sẵn các chương trình kiểm tra và cấu hình CCTV chuyên dụng.
Tích hợp kiểm tra cáp mạng và các lỗi kết nối thường gặp (hở mạch, ngắn mạch, chập chéo, nhảy dây, ...).


Thiết bị kiểm tra camera ALL IN ONE cầm tay NOYAFA NF-715 (Màn hình 5.4 inch)
Màn hình cảm ứng IPS 5.4 inch sắc nét, độ phân giải 1280*800 hiển thị hình ảnh camera rõ nét.
Có thể kiểm tra nhiều chủng loại camera IP, camera analog qua cáp đồng trục (AHD, HD-TVI, HDCVI, HD-SDI).
Hỗ trợ kiểm tra camera CVI/TVI/AHD 8MP độ phân giải cao.
Tích hợp điều khiển PTZ, kiểm tra camera xoay/nghiêng/zoom dễ dàng.
Hỗ trợ H.264 và H.265 với độ phân giải tối đa 4K: Đáp ứng cả camera chuẩn cũ và mới.
Đầu vào VGA 1920 x 1200P 60FPS và HDMI 4K 30FPS: Kết nối đa dạng với các nguồn video.
Tạo báo cáo kiểm tra và sửa đổi địa chỉ IP nhanh chóng với ONVIF.
Cài đặt sẵn các chương trình kiểm tra và cấu hình CCTV chuyên dụng.
Tích hợp kiểm tra cáp mạng và các lỗi kết nối thường gặp (hở mạch, ngắn mạch, chập chéo, nhảy dây, ...).
Trực tiếp cấp nguồn DC12V 3A và 48V PoE, giúp dễ dàng kiểm tra thiết bị.


Bộ test cáp mạng đa năng có POE NOYAFA NF-8601S (Test dây, Dò dây, Đo dây RJ45/RJ11/BNC/Cáp nguồn, Màn LCD, Có khe thẻ TF)
Đo chiều dài và xác định lỗi dây bằng công nghệ TDR giúp đo chính xác chiều dài dây và khoảng cách đến điểm bị lỗi.
Tương thích đa dạng chủng loại cáp (Cat. 5/6/6A/7, cáp nguồn, cáp điện thoại, cáp ồng trục).
Kiểm tra PoE xác định chân cấp nguồn và điện áp.
Tính năng PING: Kiểm tra hiệu suất mạng, gói dữ liệu, thời gian tối thiểu và tối đa.
Dò xác định dây chính xác: Với 3 chế độ (tần số cao, PoE, tần số thấp) và lọc nhiễu AC.
Nháy cổng: Xác định cổng mạng kết nối trên switch/hub/router.
Kiểm tra chiều dài, khoảng cách lỗi, sơ đồ dây, hở mạch, ngắn mạch,...
Xuất dữ liệu sang máy tính bằng thẻ nhớ TF.
Kiểm tra điện áp không tiếp xúc tăng độ an toàn khi làm việc.
Đạt tiêu chuẩn RoHS, FCC, CE và ISO 9001


Bộ test cáp mạng đa năng có POE/PING NOYAFA NF-8601 (Test dây, Dò dây, Đo dây RJ45/RJ11/BNC, Màn LCD, Có khe thẻ TF)
Có thể kiểm tra và định vị dây mạng, cáp đồng trục và điện thoại.
Đo chiều dài dây từ 5 đến 2000 mét, giúp người dùng xác định vị trí đầu cuối của dây một cách chính xác.
Tìm và xác định dây trong bó dây nhanh chóng.
Xác định lỗi của dây RJ11/RJ45/BNC, bao gồm hở mạch, ngắn mạch, chập chéo,...
Kiểm tra PoE: Kiểm tra xem có điện PoE hay không, cũng như điện áp và cường độ dòng điện PoE.
Chế độ lọc nhiễu AC, giúp người dùng dễ dàng định vị dây trong môi trường nhiễu.
Tính năng Nháy cổng: Xác định cổng mạng đang kết nối trên Hub/Switch.
Chức năng thẻ nhớ TF để nhập/xuất dữ liệu từ máy tính, giúp người dùng lưu trữ và phân tích dữ liệu đo đạc.
Đạt tiêu chuẩn RoHS, FCC, CE và ISO 9001, đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm.


Bộ lưu điện Santak BLAZER 2200 PRO (2200VA / 1200W)
Công suất: 2200VA / 1200W
Cấp điện ngõ ra: 6 ổ cắm chuẩn NEMA
Nguồn vào: Điện áp 220VAC (170 ~ 280 VAC). Tần số: 50 Hz (46 ~ 54 Hz)
Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy). Tần số 50 Hz (46 ~ 54 Hz) (chế độ acquy)
Thời gian lưu điện: 50 phút với tải 100W.
Có màn hình LCD hiển thị
Chế độ bảo vệ: Cổng RJ45 bảo vệ mạng


Bộ lưu điện SANTAK - Mã hàng: C10K-LCD. Hàng chính hãng, bảo hành 36 tháng
Công nghệ: True online double conversion
Công suất: 10KVA / 9KW
Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220 VAC (120 ~ 275 VAC); Tần số 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz)
Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 1%; Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz; hoặc 50/60Hz ± 0.2Hz ( chế độ ắc quy)
Lấy điện ngõ ra: Hộp đấu dây
Dạng sóng: True sine-wave; Thời gian chuyển mạch : 0 mili giây
Chức năng kết nối song song chạy dự phòng N+X: CÓ
Giao tiếp máy tính: Build-in cổng RS232 kèm cable và phần mềm quản trị Winpower. Kiểm soát và bật tắt theo giờ (licenses) cho nhiều máy chủ, tự động sao lưu dữ liệu)
Thiết kế sẵn khe cắm thông minh, dùng cắm card điều khiển chuyên dụng (khi khách hàng có nhu cầu) như: Card Webpower (SNMP), Hoặc: card Winpower CMC, Hoặc: Card AS400
Thời gian lưu điện: >4 phút với 100% tải
Kích thước (R x D x C) (mm) 248 x 500 x 616, Trọng lượng tịnh: 62.1 Kg


Bộ lưu điện SANTAK - Mã hàng C6K-LCD. Hàng chính hãng, bảo hành 36 tháng
Công nghệ: True online double conversion
Công suất: 6KVA / 5.4KW
Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220 VAC (120 ~ 275 VAC); Tần số 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz)
Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 1%; Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz; hoặc 50/60Hz ± 0.2Hz ( chế độ ắc quy )
Lấy điện ngõ ra: Hộp đấu dây
Dạng sóng: True sine-wave; Thời gian chuyển mạch : 0 mili giây
Chức năng kết nối song song chạy dự phòng N+X: CÓ
Giao tiếp máy tính: Build-in cổng RS232 kèm cable và phần mềm quản trị Winpower. Kiểm soát và bật tắt theo giờ (licenses) cho nhiều máy chủ, tự động sao lưu dữ liệu)
Thiết kế sẵn khe cắm thông minh, dùng cắm card điều khiển chuyên dụng (khi khách hàng có nhu cầu) như: Card Webpower (SNMP), card Winpower CMC hoặc: Card AS400
Thời gian lưu điện: >4 phút với 100% tải
Kích thước (R x D x C) (mm) 248 x 500 x 616
Trọng lượng tịnh: 58.9 Kg