Draytek
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912s (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, SSD 256GB, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
Có sẵn SSD 256GB chạy ứng dụng Docker như Suricata, VigorConnect
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912 (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải 3G/4G/LTE Draytek Vigor2927Lac (1x WAN + 1x WAN/LAN + 5x LAN Gigabit, 1x USB 2.0, 4G LTE, WiFi AC1300)
1 x cổng WAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
3G/4G/LTE CAT.6 tốc độ cao (Download 300Mbps, Upload 50Mbps).
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
1 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+, 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt)
4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), 2 port USB, 1 port console
Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…
Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN
VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
Bộ Phát WiFi Ngoài trời Draytek VigorAP 918R (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
1 cổng LAN Gigabit, RJ45, cho phép cấp nguồn qua PoE.
Chuẩn AC1300, MU-MIMO. Phát sóng trên hai băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps).
Được thiết kế để hoạt động ngoài trời, chịu được môi trường khắc nghiệt. Chuẩn cống nước, chống bụi IP67.
Chịu tải tối đa lên đến 120 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 80 user; 2.4GHz + 5GHz: 120 user).
Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
Nhiều chế độ hoạt động AP/Mesh/Range Extender.
Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless; quản lý tập trung qua APM, VigorConnect...; quản lý từ xa qua Cloud ACS 2.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 960C (AX1800, WiFi 6, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, 1x LAN Gigabit, Ốp trần)
Loại WiFi: Ốp trần (Ceiling AP).
Số cổng LAN: 1 cổng 2.5 Gigabit Ethernet, RJ-45 (PoE-PD).
Chuẩn WiFi 802.11 b/g/n/ax. AC Wave2, MU-MIMO. WiFi 6 AX1800 (up to 1.8Gbps), phát sóng trên 2 băng tầng : 2,4Ghz và 5Ghz.
Tốc độ: 2.4GHz ( max 600Mbps) và 5HGHz (max 1200Mbps).
Kết nối tối đa: 256 user (128 user mỗi băng tần). Chịu tải tối đa 256 user (2.4GHz: 128 user; 5GHz: 128 user).
Số SSID: 8 (4 per radio band).
Antenna: 2x Internal PCB DB, 4x Internal PiFA.
Operating Mode: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender.
Quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2 free.
Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App…
Cho phép quản lý, cấu hình thông qua ứng dụng Draytek Wireless.
Bộ Phát WiFi Draytek VigorAP 1000C (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
2 cổng LAN Gigabit (cho phép chạy gộp 2 đường (LACP), cổng 1 cho phép kết nối lấy nguồn PoE.
6 Anten ngầm, 3 băng tần: 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5GHz (5GHz-1 và 5GHz-2).
Chuẩn AC2200 với băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 2 băng tần 5GHz-1 và 5GHz-2 (867Mbps). Chịu tải tối đa 180 ~ 200 user
Công nghệ MESH cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Giới hạn băng thông cho User/SSID.
Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927Fac (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0, 2 anten)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 962C (AX3000, WiFi 6, 2 băng tần, 5 anten ngầm, Mesh, Ốp trần)
Access Point WiFi 6 AX3000. Thiết kế ốp trần tối ưu vùng phủ sóng.
Băng tần kép 2,4GHz đạt 574Mbps và 5GHz đạt 2402Mbps, chịu tải hơn 100 users cùng lúc.
Cổng LAN 2,5 Gbps PoE+ (802.3at).
Hỗ trợ Mesh WiFi với 8 VigorAP hoặc 20 AP khi cấu hình Virtual Controller.
Quản lý tập trung qua APM, Virtual Controller, VigorConnect, Cloud ACS3.
Mã hóa bảo mật chuẩn WPA3/WPA2 hoặc 802.1x Enterprise.
Cấp nguồn qua cổng JR45 PoE+ hoặc Adapter.
Router GPON Draytek Vigor1100ax (WiFi 6, AX3000, 1x WAN + 4x LAN Gigabit)
1 WAN cấu hình tùy chọn GPON hoặc Gigabit RJ45. WAN GPON tương thích với tất cả nhà mạng.
4xLan RJ45 Gigabit, hỗ trợ Multi VLAN.
50.000 NAT Sessions. Khả năng chịu tải 100 - 120 người dùng.
4 anten Wi-Fi 6, tốc độ 3000Mbps (2.4GHz: 574Mbps, 5GHz: 2402Mbps).
VPN Server 2 kênh. Loadbalancing: WAN Backup (dự phòng).
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING).
Firewall IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule, v.. v..).
DrayDDNS: tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2926 Plus (2x WAN + 4x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 cổng WAN Gigabit RJ45
WAN 3 & 4: 2 x USB 2.0 gắn 3.5G/4G (LTE) USB modem
4 cổng LAN Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet).
NAT Session: 50.000 / NAT Throughput: 900Mbps, chịu tải 100-120 user
VPN Throughput: 200Mbps
Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover
Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...)
Triển khai các dịch vụ: Leasedline, L2VPN, L3VPN, MetroNET,...trên sub interface (NAT hoặc Routing)
VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, 25 kênh SSL); VPN Trunking (LoadBalance / Backup); VPN qua 3G/4G.
Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 903 (AC1300, 2 băng tần, 2 anten, 5x LAN, 1x POE, MESH, Gắn tường)
5 cổng Gigabit Ethenet, RJ-45. 1 cổng USB.
2 Anten PR-SMA đa hướng hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO.
Băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 100 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 64 user; 2.4GHz + 5GHz: 100 user).
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 912C (AC1200, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, Ốp trần)
Thiết kế hiện đại, sang trọng phù hợp cho không gian văng phòng, khách sạn nhà hàng…
1 cổng Gigabit Ethenet, RJ-45
2 Anten ngầm cung cấp hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO
Chuẩn AC1200 với băng tần 2.4GHz (300Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 150 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 128 user; 2.4GHz + 5GHz: 150 user)
Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn
Thiết Bị Cân Bằng Tải DrayTek V2915AC (LOAD BALANCING/2WAN1000/4LAN100/USB/AC1200)
1 port WAN1 Gigabit Ethernet, RJ45
4 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45
1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in...
Chịu tải từ 80-100 thiết bị
Thiết Bị Cân Bằng Tải Router Draytek Vigor 2915FAC
1 port WAN 100/1000M SFP Slot
WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4, USB kết nối 3G/4G hoặc Wireless WAN
3 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45.
WiFi chuẩn ac trên 2 băng tần 2.4Ghz và băng tần 5Ghz.
1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G/LTE, máy in…
Hỗ trợ kết nối đến 80 users
Thiết Bị Cân Bằng Tải DrayTek V2962 (LOAD BALANCING/2WAN1000/4LAN1000/USB)
Cổng giao tiếp: " - WAN 1: 2.5G Ethernet, RJ-45 / WAN 2: Combo SFP quang + điện 100/1000Mbps
LAN: 4 port Gigabit, Hỗ trợ VLAN 802.1q chia 20 lớp mạng khác nhau."
Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps
Mô tả khác: " - NAT Session: 300.000 / NAT Throughput: 2.2 Gbps, chịu tải 300 user
IPsec VPN Performnace: 800Mbps / SSL VPN Performnace: 500Mbps
Hỗ trợ cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover)"
Thiết Bị Cân Bằng Tải DrayTek V2927 (LOAD BALANCING/2WAN1000/5LAN1000/2USB)
High Througput Enterprise Dual-Gigabit Wan Load Balancing Router
Chuyên nghiệp cho Doanh Nghiệp/ Nhà Hàng / Khách Sạn chịu tải 150 user- Hỗ trợ WiFi Marketing
2 cổng Wan Gigabit RJ45 (Wan 2 chuyển đổi từ port LAN 6)
5 cổng Lan Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet)
Thiết Bị Cân Bằng Tải DrayTek V2915 (LOAD BALANCING/2WAN/4LAN100/USB)
1 port WAN1 Gigabit Ethernet, RJ45
WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4 hoặc USB kết nối 3G/4G
Khả năng chịu tải: 80 user
1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in...