0 Giỏ hàng của bạn Tổng đài CSKH
02363 872000
Chat tư vấn ngay Zalo

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)

(0 lượt đánh giá) Tình trạng: Tạm hết hàng Bảo hành: 24 Tháng

1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.

1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.

5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.

WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).

2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …

NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …

Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.

Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.

Hỗ trợ IPv4 và IPv6.

Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.

Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.

Đọc thêm
Giá Bán: 4.990.000đ ( Giá đã bao gồm VAT ) ĐẶT HÀNG THEO YÊU CẦU

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)

Giá dự kiến: 4.990.000đ

Ví dụ: 0987654321

Bạn đã đặt hàng thành công!
Chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn ạ!

GỌI NGAY 02363 872000 ĐỂ GIỮ HÀNG

    Điện thoại tư vấn - đặt hàng:

  • Hồng Hạnh - 0911 299 221
  • Mai Hồ - 0911 299 220
  • Bích Yên - 0904 678 594
  • Thu Diễm - 0911 299 208
  • Hồng Lê - 0903 555 310

    Địa chỉ mua hàng:

  • 152 Hàm Nghi, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
  • 52 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • 48 Hùng Vương, Phú Nhuận, TP. Huế
Đặc điểm nổi bật Đánh giá & Nhận xét Hỏi & Đáp Hình ảnh

LOAD BALANCING (VIGOR2927F SERIES)

DrayTek Router fiber Vigor2927F Multi Wan sử dụng đồng thời 2 WAN, với chức năng Dual WAN giúp việc tăng hiệu suất truy cập internet nhanh và ổn định với chức năng load balancing. Tham khảo thêm các Router có chức năng Load Balancing.

 

DRAYDDNS (VIGOR2927F SERIES)

DrayTek Router Vigor2927F Multi Wan còn có chức năng tạo tên miền động dành riêng cho sản phẩm Router Draytek, với giao diện thân thiện dể quản lý và đương nhiên là nó miễn phí. Giúp tiết kiệm chi phí việc mua IP tĩnh khi chưa cần thiết.

 

VPN (VIRTUAL PRIVATE NETWORK)

Đường truyền riêng VPN cho mỗi kết nối từ nhà hoặc văn phòng khác tới Vigor 2927F Multi Wan một cách an toàn và bảo mật. Bạn có thể làm việc từ xa mà không cần đến văn phòng. Tối đa kết nối VPN lên đến 50.

 

FIREWALL & CONTENT FILTER (VIGOR2927F SERIES)

DrayTek Vigor2927F Multi Wan được trang bị chức năng tường lửa, lọc các trang web hoặc các đường dẫn không an toàn trên không gian mạng. Bộ lọc với  nhiều tính năng chuyên nghiệp như các dòng sản phẩm cao cấp khác.

 

SWITCH MANAGEMENT (VIGOR2927F SERIES)

Bộ định tuyến Vigor2927F có trang bị chức năng quản trị chuyển mạch trung tâm, giúp quản lý tập trung 10 bộ switch thông qua giao diện trực quan. Với chức năng thông minh này, kỹ thuật có thể dễ dàng quản trị mạng VLAN hoặc mạng LAN nào được cấp phát cổng mạng liên quan với Vigor Switch trong hệ thống. Chức năng này tương thích với tất cả các dòng Vigor Switch.

 

HOTSPOT WEB PORTAL (VIGOR2927F SERIES)

DrayTek Router Vigor2927F Multi Wan sử dụng chức năng Wifi Hotspot cho việc truyền bá thương hiệu, cung cấp wifi công cộng theo ý muốn. Thiết kế web đáp ứng được lên đến 4 cấu hình điểm phát sóng. Ngoài ra có thể chỉnh logo, nền và màu sắc để trang chào mừng được định dạng theo ý muốn. Có 5 phương thức đăng nhập. ( Chú ý, cập nhật firmware mới nhất cho sản phẩm).

 

BANDWIDTH MANAGEMENT (VIGOR2927F SERIES)

DrayTek Router Vigor2927F Multi Wan có chức năng QoS giới hạn và kiểm soát việc sử dụng băng thông hợp lý trong hệ thống. Có các chính sách nghiêm ngặt được tùy biến linh động.

 

AP MANAGEMENT (VIGOR2927F SERIES)

Chức năng quản lý các bộ phát sóng giúp bạn có thể quản lý lên đến 20 điểm truy cập vào Draytek từ bộ định tuyến. Từ bộ định tuyến này, có thể kiểm tra trạng thái trực tuyến của thiết bị.

 

SFP MODULE

DrayTek Router Vigor2927F Multi Wan có thể kết nối trực tiếp với đường truyền cáp quang qua mô-đun sợi quang SFP kèm theo. Thiết kế này giúp có thể treo trên tường hoặc gắn vào tủ với tấm gá bổ sung. Dòng sản phẩm Vigor 2927F có thể truyền qua 20km-RX1490 / 1550nm-TX1310.

 

MESH

Draytek Vigor2927F đã tích hợp chức năng mesh trực tiếp vào thiết bị. Với công nghệ MESH hiện đại, bạn có thể phủ sóng WIFI dến mọi nơi trong doanh nghiệp, tòa nhà, hay nhà xưởng một cách dể dàng. Đặc biệt với chức năng tự dò tìm và bắt tay với thiết bị draytek VigorAP khác.

 

CENTRAL MANAGEMENT WITCH VIGOR ACS

Vigor2927F có hỗ trợ TR-69, bộ định tuyến này có thể được quản lý qua việc mua thêm ứng dụng VigorACS. Ngoài việc quản lý và giám sát, bạn cũng có thể định cấu hình, tạo VLAN, cấu hình các cổng và cài đặt QoS.

 

WIRELESS WAN (WIRELESS MODEL ONLY)

Đối với các dòng Vigor2927F Series có tích hợp phát sóng wifi, giúp việc truy cập không dây được tiện lợi và tiết kiệm. Đặc biệt với chuẩn AC1300 cho tốc độ lên đến 400Mbps trên băng tầng 2.4Ghz và 867Mbps trên băng tầng 5Ghz.

 

GIGABIT PORT LAN

Dòng Vigor2927F được thết kế đặc biệt với 5 cổng LAN Gigabit. Khi cần thiết vẫn có thể sử dụng cổng WAN/LAN và cấu hình nhanh thành cổng LAN thứ 6.

 

SSL VPN

Đặc biệt của Vigor2927F Multi Wan là có SSL VPN, hoạt thông qua tường lửa để kiểm tra và ngăn chặn các truy cập trái phép. Tối đa kết nối lên đến 25 SSL VPN.

 

DUAL GIGABIT WAN

Với 1 cổng WAN dùng slot SFP và 1 cổng WAN/LAN Ethernet RJ45 cho phép chạy đồng thời 2 đường truyền internet. Thiết bị sẽ tự động cân bằng tãi, và tự động chuyển hướng ngay khi có sự cố trên 1 đường truyền WAN.

 

MULTI WAN

Khả năng kết nối tối đa lên đến 4 WAN, giúp việc kết nối được liên tục. Chức năng này giúp bảo đảm các sự cố về mất kết nối WAN, sẽ được kết nối WAN khác tiếp tục liên kết, luôn bảo đảm quá trình hoạt động kinh doanh được ổn định.

 

Xem thêm

Thông số kỹ thuật

Performance

NAT Session

60K

Max. NAT (Mbps)

700

Max. NAT with Hardware Acceleration : Single WAN (Mbps)

940

Max. NAT with Hardware Acceleration : Dual WAN (Mbps)

1800

WAN

Switchable WAN/LAN (GbE)

1

SFP

1

Cellular (via USB)

2

Internet Connection

IPv4

PPPoE

DHCP

Static IP

PPTP/L2TP

IPv6

PPP

DHCPv6

Static IPv6

TSPC

AICCU

6rd

6in4 Static Tunnel

802.1p/q Multi-VLAN Tagging

Multi-VLAN/PVC

Failover

Load Balancing

IP-based, Session-based

WAN Active on Demand

Link Failure, Traffic Threshold

Connection Detection

ARP, Strict ARP, Ping

WAN Data Budget

Dynamic DNS

DrayDDNS

LAN

Fixed LAN (RJ-45, GbE)

5

LAN Subnet

8

DMZ Port

1

VLAN

802.1q Tag-based VLAN

Port-based VLAN

Max. Number of VLAN

16

DHCP Server

Multiple IP Subnet

Custom DHCP Options

Bind-IP-to-MAC

LAN IP Alias

Wired 802.1x Authentication

Port Mirroring

Local DNS Server

Conditional DNS Forwarding

Hotspot Web Portal (Profile No.)

4

Hotspot Authentication

Click-Through

Social Login

SMS PIN

Voucher PIN

RADIUS

External Portal Server

Other Ports

USB

2

USB Type

2.0

Networking

Routing

IPv4 Static Route

IPv6 Static Route

Policy Route

Inter-VLAN Route

RIP v1/v2

BGP

Policy-based Routing

Protocol

IP Address

Port

Domain

Country

High Availability

DNS Security (DNSSEC)

IGMP

IGMP v2/v3

IGMP Proxy

IGMP Snooping & Fast Leave

Local RADIUS server

SMB File Sharing (Requires external storage)

VPN

LAN-to-LAN

Teleworker-to-LAN

Protocols

PPTP

L2TP

IPsec

L2TP over IPsec

SSL

GRE

IKEv2

IKEv2-EAP

IPsec-XAuth

OpenVPN

Wireguard

Max. VPN Tunnels

50

Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels

25

IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps)

250

SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps)

120

Wireguard VPN Throughput (single-directional) (Mbps)

80

User Authentication

Local

RADIUS

LDAP

TACACS+

mOTP

IKE Authentication

Pre-Shared Key, X.509

IPsec Authentication

SHA-1, SHA-256

Encryption

MPPE

DES

3DES

AES

VPN Trunk (Redundancy)

Load Balancing, Failover

Single-Armed VPN

NAT-Traversal (NAT-T)

VPN Matcher

Firewall & Content Filtering

NAT

Port Redirection

Open Ports

Port Triggering

DMZ Host

UPnP

ALG (Application Layer Gateway)

SIP, RTSP, FTP, H.323

VPN Pass-Through

PPTP, L2TP, IPsec

IP-based Firewall Policy

Content Filtering

APP

URL Keyword

DNS Keyword

Web Features

Web Category*(*subscription required)

DoS Attack Defense

Spoofing Defense

Bandwidth Management

IP-based Bandwidth Limit

IP-based Session Limit

QoS (Quality of Service)

TOS

DSCP

802.1p

IP Address

Port

Application

VoIP Prioritization

APP QoS

Management

Local Service

HTTP

HTTPS

Telnet

SSH v2

FTP

TR-069

Config Backup/Restore

Config File Compatibility

Vigor2926

Firmware Upgrade

TFTP, HTTP, TR-069

2-Level Administration Privilege

Access Control

Access List, Brute Force Protection

Notification Alert

SMS, E-mail

Netflow

v5, v9, IPFIX

SNMP

v1, v2c, v3

Syslog

VPN Managment

8

AP Managment (APM)

20

Switch Management (SWM)

10

VigorACS Management (Since f/w)

V4.2.0.1

Physical

Power Input

DC 12V @ 2A

Max. Power Consumption (watts)

21.6

Dimension (mm)

241 x 165 x 44

Operating Temperature

0 to 45°C

Storage Temperature

-25 to 70°C

Operating Humidity (non-condensing)

10 to 90%

 

Xem đầy đủ thông số

Đánh giá & Nhận xét về Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Xem thêm các đánh giá khác


Hỏi đáp về Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)

Thông số kỹ thuật

Performance

NAT Session

60K

Max. NAT (Mbps)

700

Max. NAT with Hardware Acceleration : Single WAN (Mbps)

940

Max. NAT with Hardware Acceleration : Dual WAN (Mbps)

1800

WAN

Switchable WAN/LAN (GbE)

1

SFP

1

Cellular (via USB)

2

Internet Connection

IPv4

PPPoE

DHCP

Static IP

PPTP/L2TP

IPv6

PPP

DHCPv6

Static IPv6

TSPC

AICCU

6rd

6in4 Static Tunnel

802.1p/q Multi-VLAN Tagging

Multi-VLAN/PVC

Failover

Load Balancing

IP-based, Session-based

WAN Active on Demand

Link Failure, Traffic Threshold

Connection Detection

ARP, Strict ARP, Ping

WAN Data Budget

Dynamic DNS

DrayDDNS

LAN

Fixed LAN (RJ-45, GbE)

5

LAN Subnet

8

DMZ Port

1

VLAN

802.1q Tag-based VLAN

Port-based VLAN

Max. Number of VLAN

16

DHCP Server

Multiple IP Subnet

Custom DHCP Options

Bind-IP-to-MAC

LAN IP Alias

Wired 802.1x Authentication

Port Mirroring

Local DNS Server

Conditional DNS Forwarding

Hotspot Web Portal (Profile No.)

4

Hotspot Authentication

Click-Through

Social Login

SMS PIN

Voucher PIN

RADIUS

External Portal Server

Other Ports

USB

2

USB Type

2.0

Networking

Routing

IPv4 Static Route

IPv6 Static Route

Policy Route

Inter-VLAN Route

RIP v1/v2

BGP

Policy-based Routing

Protocol

IP Address

Port

Domain

Country

High Availability

DNS Security (DNSSEC)

IGMP

IGMP v2/v3

IGMP Proxy

IGMP Snooping & Fast Leave

Local RADIUS server

SMB File Sharing (Requires external storage)

VPN

LAN-to-LAN

Teleworker-to-LAN

Protocols

PPTP

L2TP

IPsec

L2TP over IPsec

SSL

GRE

IKEv2

IKEv2-EAP

IPsec-XAuth

OpenVPN

Wireguard

Max. VPN Tunnels

50

Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels

25

IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps)

250

SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps)

120

Wireguard VPN Throughput (single-directional) (Mbps)

80

User Authentication

Local

RADIUS

LDAP

TACACS+

mOTP

IKE Authentication

Pre-Shared Key, X.509

IPsec Authentication

SHA-1, SHA-256

Encryption

MPPE

DES

3DES

AES

VPN Trunk (Redundancy)

Load Balancing, Failover

Single-Armed VPN

NAT-Traversal (NAT-T)

VPN Matcher

Firewall & Content Filtering

NAT

Port Redirection

Open Ports

Port Triggering

DMZ Host

UPnP

ALG (Application Layer Gateway)

SIP, RTSP, FTP, H.323

VPN Pass-Through

PPTP, L2TP, IPsec

IP-based Firewall Policy

Content Filtering

APP

URL Keyword

DNS Keyword

Web Features

Web Category*(*subscription required)

DoS Attack Defense

Spoofing Defense

Bandwidth Management

IP-based Bandwidth Limit

IP-based Session Limit

QoS (Quality of Service)

TOS

DSCP

802.1p

IP Address

Port

Application

VoIP Prioritization

APP QoS

Management

Local Service

HTTP

HTTPS

Telnet

SSH v2

FTP

TR-069

Config Backup/Restore

Config File Compatibility

Vigor2926

Firmware Upgrade

TFTP, HTTP, TR-069

2-Level Administration Privilege

Access Control

Access List, Brute Force Protection

Notification Alert

SMS, E-mail

Netflow

v5, v9, IPFIX

SNMP

v1, v2c, v3

Syslog

VPN Managment

8

AP Managment (APM)

20

Switch Management (SWM)

10

VigorACS Management (Since f/w)

V4.2.0.1

Physical

Power Input

DC 12V @ 2A

Max. Power Consumption (watts)

21.6

Dimension (mm)

241 x 165 x 44

Operating Temperature

0 to 45°C

Storage Temperature

-25 to 70°C

Operating Humidity (non-condensing)

10 to 90%

 

Xem đầy đủ thông số
-->