0 Giỏ hàng của bạn Tổng đài CSKH
02363 872000
Chat tư vấn ngay Zalo

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)

(0 lượt đánh giá) Tình trạng: Tạm hết hàng Bảo hành: 24 Tháng

2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+, 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt)

4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), 2 port USB, 1 port console

Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)

NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user

Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…

Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN

VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)

Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet

Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...

Đọc thêm
Giá Bán: 13.900.000đ ( Giá đã bao gồm VAT ) ĐẶT HÀNG THEO YÊU CẦU

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)

Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)

Giá dự kiến: 13.900.000đ

Ví dụ: 0987654321

Bạn đã đặt hàng thành công!
Chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn ạ!

GỌI NGAY 02363 872000 ĐỂ GIỮ HÀNG

    Điện thoại tư vấn - đặt hàng:

  • Hồng Hạnh - 0911 299 221
  • Mai Hồ - 0911 299 220
  • Bích Yên - 0904 678 594
  • Thu Diễm - 0911 299 208
  • Hồng Lê - 0903 555 310

    Địa chỉ mua hàng:

  • 152 Hàm Nghi, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
  • 52 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • 48 Hùng Vương, Phú Nhuận, TP. Huế
Đặc điểm nổi bật Đánh giá & Nhận xét Hỏi & Đáp Hình ảnh

DrayTek Vigor1000B - Router cân bằng tải hiệu năng cao dành cho Doanh nghiệp lớn, Hotel, Resort ... Hỗ trợ WiFi Marketing

- 2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+ (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).

- 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).

- 4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps).

- 2 port USB.

- 1 port console.

- Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...).

- NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user.

- Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET….

- Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.

- VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup).

- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet.

- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify....

- Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet, chế độ Hight-Availability.

- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...).

- DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.

- Quản lý tập trung cho 50 Access Point DrayTek (APM), 30 Switch (SWM).

- Quản lý tập trung Vigor1000B bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc Cloud DrayTek Free.

Không chỉ ấn tượng với thiết kế thanh lịch, đơn giản cùng màu đen đậm khí phách, DrayTek Vigor1000B còn tạo điểm nhấn khi là một bộ định tuyến băng thông rộng, chịu tải cao đi kèm với nhiều tính năng ưu việt có lợi cho người dùng.

THIẾT BỊ MẠNG BĂNG THÔNG RỘNG, CHỊU TẢI CAO

Với các thông số khủng như NAT Session: 1.000.000, NAT Throughput: 9.4Gb/s, cho khả năng chịu tải lên đến 500+ user, DrayTek Vigor1000B là một bộ định tuyến băng thông rộng, chịu tải cao, dành riêng cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp hoặc những người dùng có nhu cầu sử dụng băng thông Internet lớn với nhiều thiết bị kết nối, nhưng không có (hoặc có rất ít) nhu cầu VPN. Chẳng hạn như các nhóm đối tượng khách sạn, phòng game, văn phòng chi nhánh, đã có máy chủ VPN riêng,….

 

ĐA DẠNG KẾT NỐI, LINH HOẠT SỬ DỤNG

DrayTek Vigor1000B là bộ định tuyến sở hữu 6 cổng WAN/LAN cho phép kết nối đồng thời nhiều đường truyền Internet. Bộ định tuyến này còn có tính năng cho phép thiết bị tự động điều chỉnh lựa chọn đường truyền tối ưu nhất nhằm đảm bảo trải nghiệm sử dụng mạng.

Ngoài ra với việc sở hữu cổng WAN/LAN, Vigor1000B mang đến cho bạn nhiều khả năng tự do chuyển đổi giữa các thiết bị hơn, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc của bạn (2 port 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP+; 4 port WAN/LAN Gigabit RJ45)

Thêm một ưu điểm nữa là DrayTek Vigor1000B còn được trang bị 4 port LAN Gigabit chuyên dụng (P7-P10).

 

TÍNH NĂNG LOAD BALANCING AND WAN-BACKUP TRÊN BỘ ĐỊNH TUYẾN

Thiết bị router cân bằng tải này sẽ luôn tối ưu hóa lưu lượng cho các thiết bị khi cân bằng việc truyền tải dữ liệu trên nhiều đường Internet đồng thời.

Trong trường hợp kết nối Internet chính của bạn bị ngắt, đừng lo bởi vì WAN-Backup sẽ cung cấp một mạng dự phòng cho bạn. Tại thời điểm đó, các lưu lượng hiện đang truy cập sẽ được tự động chuyển sang mạng kết nối dự phòng và cũng sẽ được tự động chuyển lại mạng chính khi kết nối chính được khôi phục.

 

QUẢN LÝ MẠNG NỘI BỘ LINH HOẠT

DrayTek Vigor1000B là thiết bị mạng có thể quản lý lên tới 100 mạng cục bộ riêng biệt thông qua thẻ VLAN Tag. Hơn thế nữa, các mạng con còn có thể được phân tách và đảm nhận những nhiệm vụ riêng biệt. Hoặc với tính năng inter-VLAN routing, thiết bị có thể cho phép các mạng cục bộ giao tiếp và chia sẻ tài nguyên với nhau.

 

VPN ĐA DẠNG GIAO THỨC, KẾT NỐI DỄ DÀNG

Tuy DrayTek Vigor1000B ra đời không nhằm mục đích làm VPN Server nhưng thực tế trên thiết bị router này vẫn tích hợp 2 kênh VPN hoạt động đồng thời nhằm phục vụ bạn trong trường hợp cần thiết.

Mặt khác, thay vì tập trung vào tốc độ hay số lượng kênh VPN, điểm nổi bật của tính năng VPN trên bộ định tuyến này còn ở khả năng tương thích cao, hỗ trợ đa dạng giao thức VPN (PPTP, L2TP, L2TP/IPsec, IPsec (IKEv1/IKEv2/Xauth), Open VPN, SSL). Đảm bảo cho bạn có thể kết nối VPN với gần như tất cả mọi loại thiết bị và hệ điều hành thông dụng.

Nếu bạn đã từng biết đến dòng Router 10G DrayTek Vigor3910 thì bạn có thể hình dung DrayTek Vigor1000B chính là bản rút gọn tính năng VPN của Vigor3910. Vigor1000B ra đời với mục đích cung cấp một giải pháp router tốc độ 10Gbps với chi phí thấp cho người dùng.

 

QUẢN LÝ TẬP TRUNG

Ở một tính năng khác, DrayTek Vigor1000B còn là router cân bằng tải cung cấp tính năng quản lý tập trung Access Point (APM) và Switch (SWM) cho phép bạn quản lý tập trung, kiểm soát nhiều thiết bị VigorAP và VigorSwitch cùng lúc.

Hệ thống quản lý tập trung VigorSwitch(SWM) trên Vigor1000B còn cho phép bạn:

+ Tự động xây dựng sơ đồ đấu nối switch.

+ Dễ dàng cấu hình VLAN và cài đặt cổng trên switch trực tiếp từ router.

+ Lập lịch tắt mở PoE.

Xem thêm

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Port

WAN/ LAN Port

  • 2x 10G/2.5G/1G SFP+ Fiber Slot 
  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 

LAN​

  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P9-P12)

USB

  • 2x USB 3.0 (dùng lưu trữ)

Console

  • 1 cổng console RJ45

Nguồn

  • AC 100~240V, 50/60Hz
  • Power Consumption 32 watt

Nút điều khiển

  • 1 Button Factory

Kích thước

  • 443 mm x 285 mm x 45 mm

Trọng lượng

  • 3.32 kg

Phần mềm

WAN

  • IPv4: PPPoE, DHCP, Static IP
  • IPV6: PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
  • 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • Multi-VLAN/PVC
  • Load Balancing: IP-based, Session-based
  • WAN Active on Demand: Link Failure, Traffic Threshold
  • Connection Detection: ARP, Ping, Strict ARP
  • WAN Data Budget
  • Dynamic DNS
  • DrayDDNS

Network

  • Routing: IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP v1/v2
  • Policy-based Routing: protocol, IP Address, Port, Domain, Country
  • High Availability: Active-Standby, Hot-Standby
  • DNS Security (DNSSEC)
  • IGMP: IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Fast Leave
  • Local RADIUS server
  • SMB File Sharing (cần bộ nhớ ngoài)

Management

  • Local Service: HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069
  • Config File Export & Import
  • Firmware Upgrade: TFTP, HTTP, TR-069
  • 2-Level Administration Privilege
  • Access Control: Access List, Brute Force Protection
  • Syslog
  • Notification Alert: SMS, E-mail
  • SNMP: v1, v2c, v3
  • Central AP Management: 50 VigorAPs
  • Central Switch Management: 30 VigorSwitches

Chất lượng dịch vụ

  • IP-based Bandwidth Limit
  • IP-based Session Limit
  • QoS (Quality of Service): TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Service Type
  • VoIP Prioritization

VPN

  • Max. Concurrent VPN Tunnels: 2
  • Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN: 2
  • LAN-to-LAN: Tối đa 2 kênh VPN
  • Teleworker-to-LAN
  • Protocols: PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN)
  • User Authentication: Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP
  • IKE Authentication: Pre-Shared Key, X.509, XAuth, EAP
  • IPsec Authentication: SHA-1, SHA-256, MD5
  • Encryption: MPPE, DES, 3DES, AES
  • Single-Armed VPN
  • NAT-Traversal (NAT-T)
  • DrayTek VPN Matcher

Tính năng nâng cao

LAN Management

  • VLAN: 802.1q Tag-based, Port-based
  • Max. Number of VLAN: 100
  • Number of LAN Subnet: 100
  • DHCP Server: Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC
  • LAN IP Alias
  • IP Pool Count: Up to 4K per LAN Subnet
  • PPPoE Server
  • Port Mirroring
  • Local DNS Server
  • Conditional DNS Forwarding
  • Hotspot Web Portal
  • Hotspot Authentication: Click-Through, Social Login, SMS PIN, RADIUS, External Portal Server

Firewall & Content Filtering

  • NAT: Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host
  • ALG (Application Layer Gateway): SIP, RTSP, FTP, H.323
  • VPN Pass-Through: VPN Pass-Through
  • IP-based Firewall Policy
  • Content Filtering: Content Filtering
  • DoS Attack Defense
  • Spoofing Defense

USB

File System :

  • Support FAT32 / FAT16 file system
  • Support FTP function for File Sharing

Thông số khác

Chứng chỉ

  •  

Môi trường

  • Operating Temperature: 0 to 45°C
  • Storage Temperature: -10 to 55°C
  • Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90%
Xem đầy đủ thông số

Đánh giá & Nhận xét về Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Xem thêm các đánh giá khác


Hỏi đáp về Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Port

WAN/ LAN Port

  • 2x 10G/2.5G/1G SFP+ Fiber Slot 
  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 

LAN​

  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P9-P12)

USB

  • 2x USB 3.0 (dùng lưu trữ)

Console

  • 1 cổng console RJ45

Nguồn

  • AC 100~240V, 50/60Hz
  • Power Consumption 32 watt

Nút điều khiển

  • 1 Button Factory

Kích thước

  • 443 mm x 285 mm x 45 mm

Trọng lượng

  • 3.32 kg

Phần mềm

WAN

  • IPv4: PPPoE, DHCP, Static IP
  • IPV6: PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
  • 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • Multi-VLAN/PVC
  • Load Balancing: IP-based, Session-based
  • WAN Active on Demand: Link Failure, Traffic Threshold
  • Connection Detection: ARP, Ping, Strict ARP
  • WAN Data Budget
  • Dynamic DNS
  • DrayDDNS

Network

  • Routing: IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP v1/v2
  • Policy-based Routing: protocol, IP Address, Port, Domain, Country
  • High Availability: Active-Standby, Hot-Standby
  • DNS Security (DNSSEC)
  • IGMP: IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Fast Leave
  • Local RADIUS server
  • SMB File Sharing (cần bộ nhớ ngoài)

Management

  • Local Service: HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069
  • Config File Export & Import
  • Firmware Upgrade: TFTP, HTTP, TR-069
  • 2-Level Administration Privilege
  • Access Control: Access List, Brute Force Protection
  • Syslog
  • Notification Alert: SMS, E-mail
  • SNMP: v1, v2c, v3
  • Central AP Management: 50 VigorAPs
  • Central Switch Management: 30 VigorSwitches

Chất lượng dịch vụ

  • IP-based Bandwidth Limit
  • IP-based Session Limit
  • QoS (Quality of Service): TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Service Type
  • VoIP Prioritization

VPN

  • Max. Concurrent VPN Tunnels: 2
  • Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN: 2
  • LAN-to-LAN: Tối đa 2 kênh VPN
  • Teleworker-to-LAN
  • Protocols: PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN)
  • User Authentication: Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP
  • IKE Authentication: Pre-Shared Key, X.509, XAuth, EAP
  • IPsec Authentication: SHA-1, SHA-256, MD5
  • Encryption: MPPE, DES, 3DES, AES
  • Single-Armed VPN
  • NAT-Traversal (NAT-T)
  • DrayTek VPN Matcher

Tính năng nâng cao

LAN Management

  • VLAN: 802.1q Tag-based, Port-based
  • Max. Number of VLAN: 100
  • Number of LAN Subnet: 100
  • DHCP Server: Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC
  • LAN IP Alias
  • IP Pool Count: Up to 4K per LAN Subnet
  • PPPoE Server
  • Port Mirroring
  • Local DNS Server
  • Conditional DNS Forwarding
  • Hotspot Web Portal
  • Hotspot Authentication: Click-Through, Social Login, SMS PIN, RADIUS, External Portal Server

Firewall & Content Filtering

  • NAT: Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host
  • ALG (Application Layer Gateway): SIP, RTSP, FTP, H.323
  • VPN Pass-Through: VPN Pass-Through
  • IP-based Firewall Policy
  • Content Filtering: Content Filtering
  • DoS Attack Defense
  • Spoofing Defense

USB

File System :

  • Support FAT32 / FAT16 file system
  • Support FTP function for File Sharing

Thông số khác

Chứng chỉ

  •  

Môi trường

  • Operating Temperature: 0 to 45°C
  • Storage Temperature: -10 to 55°C
  • Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90%
Xem đầy đủ thông số
-->