- UPS SANTAK
- Ắc quy, tủ chứa ắc quy, Phụ kiện
- Thiết Bị Mạng, Bộ Lưu Điện (UPS)
- D-Link
- Bộ Phát Sóng Wifi 4G
- Thiết Bị Mạng Khác
- Bộ Phát Sóng Wifi
- Unifi
- Bộ Nhận Sóng Wifi
- Card Wifi Gắn Trong
- Hub/switch 8 port
- Bộ Chia Mạng Switch
- Hub/switch 5 port
- TP-Link
- Mercusys
- H3C
- Bộ Mở Rộng Sóng Wifi
- TP-Link
- Hãng khác
- TP-Link
- Hub/switch 48 port
- Cáp Mạng
- Phụ Kiện Thi Công Mạng
- Totolink
- Asus
- Draytek
- Hub/switch 16 port
- Hub/switch 24 port
- Hub/switch khác
- Cáp Mạng Nguyên Thùng
- Cáp Mạng Đúc Sẵn
- Cáp Quang
- Kềm Bấm Mạng
- Test Cáp Mạng
- USB Wifi
- RUIJIE REYEE
- UPS EATON
- UPS APC
- UPS HÃNG KHÁC
Tìm kiếm: - Có 289 sản phẩm


Switch Ruijie RG-ES116G-L 16 cổng 10/100/1000BASE-T, Unmanaged, Vỏ kim loại
Unmanaged switch 16 cổng 10/100/1000 BASE-T
Tốc độ chuyển mạch: 32Gbps. Tốc độ chuyển gói tin: 23.8Mpps
Half-duplex, full-duplex, auto-negotiation mode, support auto MDI/MDIX
Hỗ trợ 4 mode: Flow Control On, Flow Control Off, Port Isolation, Extend Data Transmission-10Mbps.
Nguồn 100-240V AC. MAC: 8K
Chất liệu vỏ kim loại. Hỗ trợ gắn tủ Rack


Router WiFi 6 TP-Link Archer AX55 Pro (AX3000, 1 WAN + 4 LAN Gigabit, 2 cổng 2.5Gbps, EasyMesh)
Wi-Fi AX3000 băng tần kép tốc độ lên đến 3.0 Gbps (2402 Mbps + 574 Mbps)
Hai Cổng 2.5 Gbps Multi-Gigabit: 1× cổng WAN 2.5 Gbps + 1× cổng 2.5 Gbps + 3× cổng LAN Gigabit + 1× cổng USB, đảm bảo linh hoạt tối đa và tốc độ vượt trội
Phủ sóng tối ưu với 4 ăng-ten hiệu suất cao cùng công nghệ Beamforming mang đến vùng phủ sóng rộng lớn.
Kết nối nhiều thiết bị hơn với công nghệ OFDMA tăng gấp 4 lần khả năng truyền tải đồng thời đến nhiều thiết bị
Hỗ trợ máy khách VPN - Cho phép các thiết bị trong mạng nội bộ truy cập máy chủ VPN từ xa mà không cần cài đặt phần mềm VPN riêng lẻ
TP-Link HomeShield - Bảo mật nâng cao chống lại các mối đe dọa an ninh mạng mới nhất
Tương thích EasyMesh - Dễ dàng mở rộng Wi-Fi toàn bộ ngôi nhà bằng cách kết hợp thiết bị EasyMesh
Điều khiển router bằng giọng nói, thông minh và tiện lợi hơn với Amazon Alexa


Bộ phát WiFi ốp trần Ruijie Reyee RG-RAP2200(F) (2 băng tần, AC1300, Hỗ trợ lên đến 110 Users)
Tốc độ lên đến 1267 Mbps
Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac Wave1/Wave2, MU-MIMO
Hỗ trợ tối đa 110 người dùng (số lượng truy cập đồng thời đề xuất là 40+), 8 SSID
1 cổng 10/100M Ethernet LAN, 1 cổng 10/100M Uplink
Không đi kèm nguồn POE
Phù hợp lắp đặt cho văn phòng, khách sạn, chuỗi cửa hàng,…


Bộ phát sóng không dây 4G di động/Router Wifi LTE Mobile 4G TP-Link TL-M7350 màu đen, có màn hình hiển thị
Hỗ trợ chuẩn 4G LTE với tốc độ tải xuống lên đến 150Mbps và tốc độ tải lên lên đến 50Mbps
Hỗ trợ 10 thiết bị kết nối cùng lúc
Thông tin trực quan với màn hình hiển thị tích hợp
Tự động nhận dạng và cấu hình thẻ SIM Việt Nam


Card Mạng PCI EXPRESS Sang LAN GIGA VegGieg V-PC01
Cổng kết nối: 1 cổng Lan Ethernet RJ45
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100/1000Mbps
Khe cắm: 1x PCI Express
Hỗ trợ MDIX tự động: Có
Hỗ trợ Full Duplex: Có, hỗ trợ giao thức MC/CD


Switch Tp-link 24 Ports Gigabit (TL-SG1024UN)
24 cổng RJ45 10/100/1000Mbps
Công nghệ năng lượng hiệu quả sáng tạo giúp tiết kiệm năng lượng đến 40%
Hỗ trợ tự học địa chỉ MAC, tự động MDI/MDIX và tự động đàm phán
Vỏ bằng thép, gắn được trên tủ Rack 19 in


Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch P2540xs L2+ Managed 10G PoE (48x RJ45 Gigabit PoE + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)
48 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 6 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 Factory Reset Button.
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A).
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo. Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port). Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 400W
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch G2540xs L2+ Managed 10G (48x RJ45 Gigabit + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)
48 port LAN Gigabit; 6 port Gigabit / 10Gigabit SFP+ slot.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền (8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Có các tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc Cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P2282x L2+ Managed 10G PoE (24x RJ45 GbE PoE+, 4x SFP+ 10Gbps Fiber)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at., 4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 port console, 1 Factory Reset Button
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức êu thụ của từng port (W / A).
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame. Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 480W. Nguồn vào: AC100-240V, Nguồn dự phòng: DC12V và DC48V
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P1282 Web Smart PoE (24x RJ45 PoE+ GbE, 4x SFP+/RJ45 GbE Combo)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 4 port combo Gigabit RJ45 + SFP slot Gigabit
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port (W)
Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A). Lập lịch cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng)
Hỗ trợ chia VLAN 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông các đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 340W
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free


Core Switch 12 Port DrayTek VigorSwitch FX2120 Layer 2+ Managed (12x SFP+ 10G Fiber, 1x Console )
12 x cổng 10Gbps / 1000Mbps SFP+ slot.
Hai nguồn chạy dự phòng (AC 100-240V + DC 12V).
Tổng băng thông chuyển mạnh lên đến 240 Gbps.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G2282x L2+ Managed 10G (24x RJ45 Gigabit + 4x SFP+ 10Gbps, 1x Console)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh


Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G1282 Web Smart (24x RJ45 + 4x SFP+/RJ-45 Uplink Gigabit)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free.


Switch Quản Lý 10 Port DrayTek VigorSwitch P2100 Layer 2+ Managed PoE (8x RJ45 PoE + 2x SFP Gigabit, 1x Console)
8 x cổng Gigabit Ethernet PoE 802.3af/at RJ45. 2 x cổng Gigabit SFP Slot. Tổng công suất PoE 140W.
Quy định mức độ ưu tiên cấp nguồn cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ điện năng của từng port.
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để khởi động lại nguồn PoE của cổng kết nối nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh


Switch Quản Lý 10 Port DrayTek VigorSwitch G2100 Layer 2+ Managed (8x RJ45 + 2x SFP Gigabit, 1x Console)
8 x cổng Gigabit Ethernet RJ45. 2 x cổng Gigabit SFP Slot.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.


Switch 8 Port DrayTek VigorSwitch G1080 Gigabit (Vỏ thép)
8 port LAN Gigabit, RJ45.
Hỗ trợ chia VLAN 802.1q, Port based VLAN (tối đa 8 VLAN).
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền trên port 7 và 8.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
Tiết kiệm điện theo chuẩn 802.3az Energy Efficient Ethernet.
Tương thích với SWM trên các Router DrayTek.
Tính năng Storm Control.
Cấu hình bằng giao diện web.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912s (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, SSD 256GB, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
Có sẵn SSD 256GB chạy ứng dụng Docker như Suricata, VigorConnect
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912 (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.


Router Cân Bằng Tải 3G/4G/LTE Draytek Vigor2927Lac (1x WAN + 1x WAN/LAN + 5x LAN Gigabit, 1x USB 2.0, 4G LTE, WiFi AC1300)
1 x cổng WAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
3G/4G/LTE CAT.6 tốc độ cao (Download 300Mbps, Upload 50Mbps).
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
1 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+, 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt)
4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), 2 port USB, 1 port console
Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…
Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN
VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...


Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 960C (AX1800, WiFi 6, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, 1x LAN Gigabit, Ốp trần)
Loại WiFi: Ốp trần (Ceiling AP).
Số cổng LAN: 1 cổng 2.5 Gigabit Ethernet, RJ-45 (PoE-PD).
Chuẩn WiFi 802.11 b/g/n/ax. AC Wave2, MU-MIMO. WiFi 6 AX1800 (up to 1.8Gbps), phát sóng trên 2 băng tầng : 2,4Ghz và 5Ghz.
Tốc độ: 2.4GHz ( max 600Mbps) và 5HGHz (max 1200Mbps).
Kết nối tối đa: 256 user (128 user mỗi băng tần). Chịu tải tối đa 256 user (2.4GHz: 128 user; 5GHz: 128 user).
Số SSID: 8 (4 per radio band).
Antenna: 2x Internal PCB DB, 4x Internal PiFA.
Operating Mode: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender.
Quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2 free.
Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App…
Cho phép quản lý, cấu hình thông qua ứng dụng Draytek Wireless.


Bộ Phát WiFi Draytek VigorAP 1000C (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
2 cổng LAN Gigabit (cho phép chạy gộp 2 đường (LACP), cổng 1 cho phép kết nối lấy nguồn PoE.
6 Anten ngầm, 3 băng tần: 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5GHz (5GHz-1 và 5GHz-2).
Chuẩn AC2200 với băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 2 băng tần 5GHz-1 và 5GHz-2 (867Mbps). Chịu tải tối đa 180 ~ 200 user
Công nghệ MESH cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Giới hạn băng thông cho User/SSID.
Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927Fac (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0, 2 anten)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.


Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.