Thiết Bị Mạng, Bộ lưu điện (UPS)
Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch G2540xs L2+ Managed 10G (48x RJ45 Gigabit + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)
48 port LAN Gigabit; 6 port Gigabit / 10Gigabit SFP+ slot.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền (8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Có các tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc Cloud DrayTek Free
Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P2282x L2+ Managed 10G PoE (24x RJ45 GbE PoE+, 4x SFP+ 10Gbps Fiber)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at., 4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 port console, 1 Factory Reset Button
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức êu thụ của từng port (W / A).
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame. Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 480W. Nguồn vào: AC100-240V, Nguồn dự phòng: DC12V và DC48V
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free
Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P1282 Web Smart PoE (24x RJ45 PoE+ GbE, 4x SFP+/RJ45 GbE Combo)
24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 4 port combo Gigabit RJ45 + SFP slot Gigabit
Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port (W)
Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A). Lập lịch cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng)
Hỗ trợ chia VLAN 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông các đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Tổng công suất nguồn cấp PoE: 340W
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free
Core Switch 12 Port DrayTek VigorSwitch FX2120 Layer 2+ Managed (12x SFP+ 10G Fiber, 1x Console )
12 x cổng 10Gbps / 1000Mbps SFP+ slot.
Hai nguồn chạy dự phòng (AC 100-240V + DC 12V).
Tổng băng thông chuyển mạnh lên đến 240 Gbps.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G2282x L2+ Managed 10G (24x RJ45 Gigabit + 4x SFP+ 10Gbps, 1x Console)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch G1282 Web Smart (24x RJ45 + 4x SFP+/RJ-45 Uplink Gigabit)
24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free.
Switch Quản Lý 10 Port DrayTek VigorSwitch P2100 Layer 2+ Managed PoE (8x RJ45 PoE + 2x SFP Gigabit, 1x Console)
8 x cổng Gigabit Ethernet PoE 802.3af/at RJ45. 2 x cổng Gigabit SFP Slot. Tổng công suất PoE 140W.
Quy định mức độ ưu tiên cấp nguồn cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ điện năng của từng port.
Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để khởi động lại nguồn PoE của cổng kết nối nếu thiết bị đó bị treo.
Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
Switch Quản Lý 10 Port DrayTek VigorSwitch G2100 Layer 2+ Managed (8x RJ45 + 2x SFP Gigabit, 1x Console)
8 x cổng Gigabit Ethernet RJ45. 2 x cổng Gigabit SFP Slot.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Switch 8 Port DrayTek VigorSwitch G1080 Gigabit (Vỏ thép)
8 port LAN Gigabit, RJ45.
Hỗ trợ chia VLAN 802.1q, Port based VLAN (tối đa 8 VLAN).
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền trên port 7 và 8.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
Tiết kiệm điện theo chuẩn 802.3az Energy Efficient Ethernet.
Tương thích với SWM trên các Router DrayTek.
Tính năng Storm Control.
Cấu hình bằng giao diện web.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912s (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, SSD 256GB, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
Có sẵn SSD 256GB chạy ứng dụng Docker như Suricata, VigorConnect
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912 (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, VPN)
8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 - P8)
4 cổng LAN Gigabit (P9 - P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...)
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải 3G/4G/LTE Draytek Vigor2927Lac (1x WAN + 1x WAN/LAN + 5x LAN Gigabit, 1x USB 2.0, 4G LTE, WiFi AC1300)
1 x cổng WAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
3G/4G/LTE CAT.6 tốc độ cao (Download 300Mbps, Upload 50Mbps).
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
1 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor1000B (6 x WAN/LAN + 4 x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+, 4 port Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt)
4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), 2 port USB, 1 port console
Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...)
NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 9.4Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500 user
Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…
Hỗ trợ chia 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN
VPN server 2 kênh (OpenVPN, IPSec (IKEv2, XAuth), 2 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
Bộ Phát WiFi Ngoài trời Draytek VigorAP 918R (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
1 cổng LAN Gigabit, RJ45, cho phép cấp nguồn qua PoE.
Chuẩn AC1300, MU-MIMO. Phát sóng trên hai băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps).
Được thiết kế để hoạt động ngoài trời, chịu được môi trường khắc nghiệt. Chuẩn cống nước, chống bụi IP67.
Chịu tải tối đa lên đến 120 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 80 user; 2.4GHz + 5GHz: 120 user).
Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
Nhiều chế độ hoạt động AP/Mesh/Range Extender.
Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless; quản lý tập trung qua APM, VigorConnect...; quản lý từ xa qua Cloud ACS 2.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 960C (AX1800, WiFi 6, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, 1x LAN Gigabit, Ốp trần)
Loại WiFi: Ốp trần (Ceiling AP).
Số cổng LAN: 1 cổng 2.5 Gigabit Ethernet, RJ-45 (PoE-PD).
Chuẩn WiFi 802.11 b/g/n/ax. AC Wave2, MU-MIMO. WiFi 6 AX1800 (up to 1.8Gbps), phát sóng trên 2 băng tầng : 2,4Ghz và 5Ghz.
Tốc độ: 2.4GHz ( max 600Mbps) và 5HGHz (max 1200Mbps).
Kết nối tối đa: 256 user (128 user mỗi băng tần). Chịu tải tối đa 256 user (2.4GHz: 128 user; 5GHz: 128 user).
Số SSID: 8 (4 per radio band).
Antenna: 2x Internal PCB DB, 4x Internal PiFA.
Operating Mode: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender.
Quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2 free.
Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App…
Cho phép quản lý, cấu hình thông qua ứng dụng Draytek Wireless.
Bộ Phát WiFi Draytek VigorAP 1000C (AC2200, 3 băng tần, 6 anten ngầm, 2x LAN Gigabit, MESH)
2 cổng LAN Gigabit (cho phép chạy gộp 2 đường (LACP), cổng 1 cho phép kết nối lấy nguồn PoE.
6 Anten ngầm, 3 băng tần: 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5GHz (5GHz-1 và 5GHz-2).
Chuẩn AC2200 với băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 2 băng tần 5GHz-1 và 5GHz-2 (867Mbps). Chịu tải tối đa 180 ~ 200 user
Công nghệ MESH cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần). Giới hạn băng thông cho User/SSID.
Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927Fac (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0, 2 anten)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2927F (2 x WAN + 5 x LAN, 2 x USB 2.0)
1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …
NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …
Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 962C (AX3000, WiFi 6, 2 băng tần, 5 anten ngầm, Mesh, Ốp trần)
Access Point WiFi 6 AX3000. Thiết kế ốp trần tối ưu vùng phủ sóng.
Băng tần kép 2,4GHz đạt 574Mbps và 5GHz đạt 2402Mbps, chịu tải hơn 100 users cùng lúc.
Cổng LAN 2,5 Gbps PoE+ (802.3at).
Hỗ trợ Mesh WiFi với 8 VigorAP hoặc 20 AP khi cấu hình Virtual Controller.
Quản lý tập trung qua APM, Virtual Controller, VigorConnect, Cloud ACS3.
Mã hóa bảo mật chuẩn WPA3/WPA2 hoặc 802.1x Enterprise.
Cấp nguồn qua cổng JR45 PoE+ hoặc Adapter.
Bộ phát WiFi 4G LTE Mercusys MT110 (150Mbps, 10 thiết bị, Pin 10 giờ, Dùng Nano SIM)
Kết Nối Nhiều Hơn: Chia sẻ truy cập internet cho đến 10 thiết bị cùng một lúc
Sử Dụng Lâu Dài: Pin 2200 mAh cho 10 giờ sử dụng
Mạng 4G: Hỗ trợ thế hệ 4G FDD/TDD-LTE mới nhất, tương thích với mạng của hầu hết các quốc gia và khu vực, và tận hưởng tốc độ tải xuống lên đến 150 Mbps
WiFi 150 Mbps: Tốc độ WiFi nhanh lên đến 150 Mbps để chia sẻ mạng của bạn
Thẻ SIM Cắm và Chạy: Đi bất cứ đâu và kết nối mọi nơi một cách dễ dàng
Quản Lý Dễ Dàng Qua Ứng Dụng: Quản lý bằng ứng dụng MERCUSYS
Router GPON Draytek Vigor1100ax (WiFi 6, AX3000, 1x WAN + 4x LAN Gigabit)
1 WAN cấu hình tùy chọn GPON hoặc Gigabit RJ45. WAN GPON tương thích với tất cả nhà mạng.
4xLan RJ45 Gigabit, hỗ trợ Multi VLAN.
50.000 NAT Sessions. Khả năng chịu tải 100 - 120 người dùng.
4 anten Wi-Fi 6, tốc độ 3000Mbps (2.4GHz: 574Mbps, 5GHz: 2402Mbps).
VPN Server 2 kênh. Loadbalancing: WAN Backup (dự phòng).
Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING).
Firewall IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule, v.. v..).
DrayDDNS: tên miền động miễn phí của DrayTek.
Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor2926 Plus (2x WAN + 4x LAN Gigabit, 2 x USB 2.0)
2 cổng WAN Gigabit RJ45
WAN 3 & 4: 2 x USB 2.0 gắn 3.5G/4G (LTE) USB modem
4 cổng LAN Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet).
NAT Session: 50.000 / NAT Throughput: 900Mbps, chịu tải 100-120 user
VPN Throughput: 200Mbps
Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover
Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...)
Triển khai các dịch vụ: Leasedline, L2VPN, L3VPN, MetroNET,...trên sub interface (NAT hoặc Routing)
VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, 25 kênh SSL); VPN Trunking (LoadBalance / Backup); VPN qua 3G/4G.
Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 903 (AC1300, 2 băng tần, 2 anten, 5x LAN, 1x POE, MESH, Gắn tường)
5 cổng Gigabit Ethenet, RJ-45. 1 cổng USB.
2 Anten PR-SMA đa hướng hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO.
Băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 100 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 64 user; 2.4GHz + 5GHz: 100 user).
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
Bộ Phát Wifi Draytek VigorAP 912C (AC1200, 2 băng tần, 2 anten ngầm, Mesh, Ốp trần)
Thiết kế hiện đại, sang trọng phù hợp cho không gian văng phòng, khách sạn nhà hàng…
1 cổng Gigabit Ethenet, RJ-45
2 Anten ngầm cung cấp hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO
Chuẩn AC1200 với băng tần 2.4GHz (300Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 150 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 128 user; 2.4GHz + 5GHz: 150 user)
Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng
Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi
Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn