0 Giỏ hàng của bạn Chat tư vấn ngay Whatsapp Tổng đài CSKH Zalo Phi Long

CPU Intel Core i9 13900 (2.0 GHz Turbo 5.6 GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB, 65W, Socket LGA1700, Intel UHD 770)

(0 lượt đánh giá) Tình trạng: Tạm hết hàng Bảo hành: 36 tháng

Socket: LGA 1700

Xung nhịp: 2.0GHz up to 5.6GHz

Số nhân: 24 nhân (8 P-cores + 16 E-cores)

Số luồng: 32 luồng

Bộ nhớ đệm: 36MB

Điện năng tiêu thụ: 65W

GPU tích hợp: Intel UHD Graphics 770

Đọc thêm
Giá Bán: Liên hệ ( Giá đã bao gồm VAT ) ĐẶT HÀNG THEO YÊU CẦU

CPU Intel Core i9 13900 (2.0 GHz Turbo 5.6 GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB, 65W, Socket LGA1700, Intel UHD 770)

CPU Intel Core i9 13900 (2.0 GHz Turbo 5.6 GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB, 65W, Socket LGA1700, Intel UHD 770)

Giá dự kiến:

Ví dụ: 0987654321

Bạn đã đặt hàng thành công!
Chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn ạ!

GỌI NGAY 02363 872000 ĐỂ GIỮ HÀNG

    Điện thoại tư vấn - đặt hàng:

    Địa chỉ mua hàng:

  • 152 Hàm Nghi, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
  • 52 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • 48 Hùng Vương, Phú Nhuận, TP. Huế
Đặc điểm nổi bật Đánh giá & Nhận xét Hỏi & Đáp Hình ảnh

CPU Intel Core i9 13900 là CPU thế hệ thứ 13 của Intel. Là đứa con mạnh mẽ và cao cấp nhất nên i9 13900 được ưu ái dựa trên Socket LGA 1700 và áp dụng kiến ​​trúc mới và có hiệu năng vượt trội so với các sản phẩm thế hệ trước. Intel Core i9 13900 sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn xây dựng một dàn PC gaming tốt nhất hiện nay. Với số nhân, số luồng và tốc độ xung nhịp cao, nó sẽ phù hợp với các thiết bị cao cấp, dịch vụ phát trực tuyến, trò chơi hoặc sử dụng phần mềm chuyên nghiệp.

 

Intel Core i9 13900 có thể đạt được sự gia tăng đáng kể về hiệu suất đa lõi, chủ yếu là nhờ vào 8 lõi E-core bổ sung mà dòng Alder Lake thế hệ trước chưa có được. Tiếp theo là một loạt các cải tiến chung (IPC) cho mỗi chu kỳ. Raptor Lake-S sở hữu 24 lõi và 32 luồng.

Nhiều trường hợp còn ghi nhận Intel Core i9 13900 thậm chí còn đạt tần số 6GHz thông qua thử nghiệm đơn nhân của phần mềm CPU-Z. Người dùng cũng không cần tản nhiệt đặc biệt để đạt được xung nhịp 6085 MHz. Một bộ tản nhiệt AIO là đủ, nhưng nhiệt độ và mức tiêu thụ điện năng cho thấy CPU không quá nặng để chạy hết công suất.

Intel xác nhận dòng CPU này sẽ sử dụng tiến trình Intel 7, lên đến 24 nhân và 32 luồng, tức là 8 nhân P + 16 nhân E, khả năng ép xung siêu khủng, tương thích với nền tảng Intel Core gen 12. Do đó, hiệu năng trên Intel Core i9 13900 được nâng cao đáng kể. Song song đó, bo mạch chủ Z790 cũng sẽ được phát hành cùng thời điểm. Và các bo mạch chủ dòng B760 và H710 cũng dự kiến ra mắt vào năm sau để người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Xem thêm

Thông số kỹ thuật

Socket

FCLGA1700

Số nhân

24 (8 P-Cores + 16 E-Cores)

Số luồng

32

Tốc độ của P-Cores

2.0 GHz Turbo up to 5.6 GHz

Tốc độ của E-Cores

1.5 GHz Turbo up to 4.2 GHz

Cache

36 MB Intel Smart Cache

Total L2 cache

32 MB

Công suất cơ bản

65 W

Công suất tối đa (Turbo)

219 W

Dung lượng

128 GB

Các loại bộ nhớ

Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông tối đa

89.6 GB/s

Xử lý đồ họa

Đồ họa UHD Intel® 770

Tần số đồ họa cơ bản

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.65 GHz

Đầu ra đồ họa

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Độ phân giải

HDMI: 4096 x 2160 @ 60Hz
DP: 7680 x 4320 @ 60Hz
eDP - Integrated Flat Panel: 5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ trợ DirectX

12

Hỗ trợ OpenGL

4.5

Hỗ trợ OpenCL

3.0

Phiên bản PCI Express

5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express

Up to 1x16+4, 2x8+4

Số cổng PCI Express tối đa

20

Kích thước

45.0 mm x 37.5 mm

Xem đầy đủ thông số

Đánh giá & Nhận xét về CPU Intel Core i9 13900 (2.0 GHz Turbo 5.6 GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB, 65W, Socket LGA1700, Intel UHD 770)

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Xem thêm các đánh giá khác


Hỏi đáp về CPU Intel Core i9 13900 (2.0 GHz Turbo 5.6 GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB, 65W, Socket LGA1700, Intel UHD 770)

Thông số kỹ thuật

Socket

FCLGA1700

Số nhân

24 (8 P-Cores + 16 E-Cores)

Số luồng

32

Tốc độ của P-Cores

2.0 GHz Turbo up to 5.6 GHz

Tốc độ của E-Cores

1.5 GHz Turbo up to 4.2 GHz

Cache

36 MB Intel Smart Cache

Total L2 cache

32 MB

Công suất cơ bản

65 W

Công suất tối đa (Turbo)

219 W

Dung lượng

128 GB

Các loại bộ nhớ

Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông tối đa

89.6 GB/s

Xử lý đồ họa

Đồ họa UHD Intel® 770

Tần số đồ họa cơ bản

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.65 GHz

Đầu ra đồ họa

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Độ phân giải

HDMI: 4096 x 2160 @ 60Hz
DP: 7680 x 4320 @ 60Hz
eDP - Integrated Flat Panel: 5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ trợ DirectX

12

Hỗ trợ OpenGL

4.5

Hỗ trợ OpenCL

3.0

Phiên bản PCI Express

5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express

Up to 1x16+4, 2x8+4

Số cổng PCI Express tối đa

20

Kích thước

45.0 mm x 37.5 mm

Xem đầy đủ thông số
-->